Characters remaining: 500/500
Translation

dirty word

Academic
Friendly

Từ "dirty word" trong tiếng Anh có nghĩa một từ ngữ người ta thường không muốn sử dụng có thể mang ý nghĩa xúc phạm, khiếm nhã hoặc không đứng đắn. Trong một số ngữ cảnh, "dirty word" cũng có thể chỉ những từ liên quan đến tình dục hoặc những chủ đề nhạy cảm xã hội thường coi không phù hợp để nói công khai.

Định nghĩa:
  • Dirty word (danh từ): Từ ngữ không nên nói đến, thường từ xúc phạm, từ xỉ nhục. dụ: "Failure is a dirty word to him" (Thất bại một từ xỉ nhục với anh ta).
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "In his culture, many consider the word 'failure' a dirty word."
    (Trong văn hóa của anh ấy, nhiều người coi từ 'thất bại' một từ xỉ nhục.)

  2. Cách sử dụng nâng cao: "She avoided discussing her financial troubles, as money problems are often seen as dirty words in her social circle."
    ( ấy tránh nói về các vấn đề tài chính của mình, những vấn đề về tiền bạc thường được coi những từ xỉ nhục trong vòng bạn bè của ấy.)

Phân biệt các biến thể:
  • Dirty (tính từ): Bẩn, không sạch sẽ, hoặc có thể mang nghĩa khiếm nhã.
  • Word (danh từ): Từ, ngôn từ.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Profanity: Từ ngữ thô tục hoặc chửi thề.
  • Offensive term: Thuật ngữ xúc phạm.
  • Vulgarity: Sự thô bỉ, tục tĩu.
Idioms Phrasal Verbs liên quan:
  • "Watch your language": Cẩn thận với lời nói của bạn, thường được sử dụng khi ai đó nói những từ không phù hợp.
  • "Bite your tongue": Kiềm chế không nói điều , thường một điều không lịch sự hoặc không phù hợp.
Kết luận:

"Dirty word" một thuật ngữ thú vị trong tiếng Anh, giúp người học hiểu được tầm quan trọng của ngôn ngữ trong giao tiếp cách những từ ngữ có thể ảnh hưởng đến cảm giác cách nhìn nhận của người khác.

Noun
  1. từ ngữ không nên nói đến
  2. từ xúc phạm, từ xỉ nhục
    • `failure' is a dirty word to him
      Thất bại một từ xỉ nhục với anh ta

Comments and discussion on the word "dirty word"